Bảng Giá xe Toyotamới nhất2021 cập nhật✅ khuyến mại các dòng xe: Vios, Wigo, Rush, Fortuner, Innova, Yaris, Hilux, Camry, Altis, Avanza, Hiace, Gianvia, Alphard, Land cruiser.
GIÁ XE TOYOTA2021 MỚI NHẤT
Nhận Báo Giá Qua Zalo
Giá xe Toyota Wigo 2021 mới nhất
Loại xe nhỏ gọn, chi phí thấpcủa Toyota Việt Nam là Wigo chính thức đượccung ứngtại Việt Nam vào đầu quý 3/2018. Toyota Wigo ngaylúcra mắt đã đượcthị phầnsắp có, vượt quacácđối thủ Hyundai I10, Kia Morning, Suzuki Celerio…
Đểtrở nênmẫuxe hạng nhỏ bán chạy nhấtphân khúcA (tháng 10/2018). Xevớitổng thể dài, rộng, cao: 3.660 x1.600 x1.520 mm, chiều dàicơ sở vật chất2455mm, động cơtổng xi lanh 1.2 L năng suất 89 Hp, hộp số sàn 5MT và tự động 4AT.
–Ưu điểm: giá rẻ, thương hiệu Toyota, động cơ bền bỉ, tiết kiệm xăng
–Nhược điểm: Chưa có mẫu sedan
–Màu sắc: Trắng thường, màu Bạc, Đỏ tươi, màu Cam, màu Xám, Đen, Vàng.

Giá xe Toyota: Wigo 2021
Wigo 1.2G số tự động: 384.000.000 VNĐ
Wigo 1.2E số tay: 352.000.000 VNĐ
Xem thêm:Toyota Wigo 2021
Giá xe Toyota Vios mới nhất 2021
Toyota Vios là cáixe hạng nhỏ (B) dành chotư nhânvà gia đình của hãng Toyota.Nổi tiếngsở hữugiá cảthấpnhất, kích thướcgọn gàng, giúpchuyển dicởi mởngay cả trongthị trấnđông, khả năngvung phínhiên liệu đángước mong(chỉ 5,8 lít/100km).
Toyota Vios được nâng cấpmangngoại thất sang trọngbắt mắthơn, nội thấttiệnnghihầu hếthơnsở hữuchìa khoákhởi độngthông minh, đầu DVD, VSC– cân bằngđiện tử,HAC – hỗ trợphát xuấtngang dốc, TRC – kiểm soát lực kéo…
– Xe có 6 màu: Đen, Vàng cát, Bạc, Trắng, Đỏ, Trắng Ngọc trai, Vàng.
– Ưu điểmso vớiđối thủ Honda City, Hyundai Accent, Mazda 2:bề ngoàiđẹp, lành,phù hợpvới mọi đối tượng khách hàng. Xebền bỉ, ít hỏng vặt, sửa chữa thay thế phụ tùng hay bao dưỡng rấtthấp, tiết kiệm chi phí, tiết kiệm nhiên liệu, “Không xe nào qua nổi” về giữ giá.
–Nhược điểm:chưa có cửa sổ trời như Toyota Camry và Corolla Cross.

Giá xe Toyota Vios 2021 mới nhất:
Vios GRS (7 túi khí): 630.000.000 VNĐ
Vios 1.5G CVT (7 túi khí): 581.000.000 VNĐ
Vios 1.5E CVT (7 túi khí): 550.000.000 VNĐ
Vios 1.5E CVT (3 túi khí): 531.000.000 VNĐ
Vios 1.5E số tay (7 túi khí): 495.000.000 VNĐ
Vios 1.5E số tay (3 túi khí): 478.000.000 VNĐ
Xem thêm:Toyota Vios 2021
Giá xe Toyota Altis mới nhất 2021
Toyota altis là mẫuxe bán chạy nhất của Toyota trêntoàn cầu. Đây làcáixe cỡ nhỏ hạng trung (C)cógiá cả hợp lý nhưng lạiđáp ứng đượcnhu cầu củagần nhưquý khách, bấtnóihọ làai,khiếngì,điều kiện tài chínhra sao.
Altis đãcóđông đảonhữngtính năng an toàn nhưthăng bằngđiện tử,hỗ trợkhởi hànhngang dốc, kiểm soát lực kéo, phanh ABS/EBD/BA, 7 túi khí.
– Ưu thếcủa xe Toyota Altisấylà sựdai sức(đi 10-20 năm vẫn chạyrẻ, ít hỏng vặt),khunggầmchắc chắn,trị giábán lại cao.phổ thôngkhách hàngưng Toyota Altis ngaylúcđánh giámức giánhiên liệu và bảo dưỡng và thấy nókhôn xiếtphải chăng.

Xe có 5 màu: Đen, Nâu, Trắng, Trắng ngọc trai, Đỏ
Giá xe Toyota Altis 2021 mới nhất:
Altis 1.8E CVT: 733.000.000 VNĐ
Altis 1.8G CVT: 763.000.000 VNĐ
Màu trắng ngọc trinh đắt hơn 8.000.000 VNĐ
Xem thêm:Toyota Altis 2021
Giá xe Toyota Corolla Cross 2021 mới nhất
Hình ảnh chi tiết, ✅tham sốkỹ thuật,Nhận định✅CorollaToyota Altis Cross 2021kèmkhuyến mại, giá lăn bánh. Toyota Corolla Cross 2021sở hữumấy màu? Đặt hàng bao lâu thìvớixe?

Toyota Corolla Cross 2021hiện giờđãđược ra mắt tại Bình Thuận,vận hành và an toàn được nâng tầm,cùngthêmcáclợi thế sẵnsở hữunhưthương hiệu, độ bền, giữ giá,khônggian nội thấtphổ biến,chiếcxe nàynhanh chóngchiếm đượcthiện cảmcủa ngườisử dụngViệt.
- Xuất sứ:Nhập nguyên chiếc từ Thái Lan
- Động cơ:Xăng 1.8L Dual VVt-i
- Hộp số:Tự động 6 cấp
- Số chỗ:5 chỗ ngồi
- Bảo hành:3 năm hoặc 100.000 kilomet
Giá xe Toyota Corolla Cross 2021:
- Corolla Cross 1.8G: 720.000.000 VNĐ
- Corolla Cross 1.8V: 820.000.000 VNĐ
- Corolla Cross 1.8HV: 910.000.000 VNĐ
Xem thêm:Toyota Corolla Cross 2021
Giá xe Toyota Yaris mới nhất 2021
Toyota Yaris mẫuxe hatchback hạng nhỏ cao (B). Phiên bản mới của Yaris 2021 được giới thiệu trong tháng 08/2018cộngvớingười anh em Vios.kiểu dángthiết kếmới đượcnhận địnhlà đẹp,hiện đại.
Động cơ1.5 lít,công nghệDual VVT-idẻo daivà tiết kiệm. Hộp số tự động CVT êm ái. Đề nổsáng tạo. Phiên bản mới đãcóhệ thống cân bằng chống trượtđiện tử VSC. Yarisvớikích thước DxRxC là 4145 x 1730 x 1500 mm, chiều dàicơ sở2550mm, khoảng sáng gầm 135mm, bán kính vòng quay 5,7m.
Xe nhậpThái Lan. Đối thủ của Yaris là Honda Jazz, Mazdahaihatchback, Ford Fiesta hatchback
Màu xe Yaris: Đen, Cam, Vàng, Đỏ, Bạc, Trắng thường, Xám.

Giá xe ô tô Toyota: Yaris 2021
Toyota Yaris 1.5G CVT: 668.000.000 VNĐ
Xem thêm:Toyota Yaris 2021
Giá xe Toyota Camry 2021 mới nhất
Camry làloạisedanthống trịhạng trung cao cấp (D) tạithị trườngViệt nam.vớicácđối thủ mạnh như Honad Accord, Kia Optima, Hyundai Sonata, Mazda 6 trongtầng lớpnày.
Toyota Camry 2021 ra mắt tại Việt Nam vào cuối tháng 04/2019, đượcnhập cảngThái Lanvớihaiphiên bản là2.5 Q và2.0 G.thiết kếmớibắt mắtLexus, đèn full LED, cửakhôngmangnẹp. Nội thấtđẳng cấp,luôn tiệngnhicómàn hình DVD 8inch, 9 loa JBL, cửa sổ trời, điều hòa 3 vùng tự động.
Camry 2021vớikháphổ quátkhoa họcđương đạinhưcân bằngđiện tử – VSC, Cruise Control, cảnh báo cắt ngang phía sau, gạt mưa tự động, phanh tay điện tử, cảnh báo điểm mù trên gương, hiển thịthông báotrên kính lái…
– Xe có 6 màu: Đen, Bạc, Nâu Vàng, Đỏ, Nâu Đỏ, Trắng

Giá xe Toyota: Camry 2021
Camry 2.5Q: 1.235.000.000 VNĐ
Camry 2.0G: 1.029.000.000 VNĐ
Xem thêm:Toyota Camry 2021
Giá xe Toyota Avanza 2021 mới nhất
Toyota Avanza làchiếcxe đa dụng MPV cỡ nhỏ, đàn em của Toyota Innova. Xe vẫnsở hữu7 chỗ nhưng kích thước nhỏ hơn, chỉ là 4190 x 1660 x 1695 mm, chiều dàihạ tầng2655mm; khoảng sáng gầm 155mm.
Manghaiphiên bản bao gồm: Avanza1.5 G ATsử dụngđộng cơ1.5 lít, công suất 104mã lực, hộp số tự động 4AT; bản Avanza1.3 E MTdung tích1.3 lít công suất 94sức ngựa, hộp số sàn 5AT. Avanza sản xuất tạiIndonesia.

Giá xe ô tô Toyota: Avanza 2021
Avanza 1.3E số tay: 544.000.000 VNĐ
Avanza 1.5G số tự động: 612.000.000 VNĐ
Xem thêm:Toyota Avanza 2021
Toyota Rush 2021
Toyota Rush làloạixecó7 chỗ, lai giữa Crossover và MPV cũng về Việt Namtừquý 3/2018. Toyota Rushvớikích thướckhánhỏ nhắncóchiều dài chỉ 4.435mm, rộng1.695mm, chiều cao1.705mm và trụccơ sở vật chấtdài2.685mm.
Động cơ dung tích xilanh1.5 lít,thiết bịkỹ thuậtvan biến thiên kép Dual VVT-i, cho công suất 104PS và mô-men xoắn 139Nm. Hộp số tự động 4 cấp. Hệ dẫn động cầu sau RWD,từ khira mắtvớigiárẻbất ngờ,mẫuxe này đãtức thìtạo nên cơn sốt.
Tính năng mới: Apple CarPlay/ Androi Auto
– Màu: Trắng, Bạc, Đỏ Mica, ĐỏBordeaux, Nâu Vàng, Đen

Toyota Rush 2021:
Rush 1.5G số tự động: 634.000.000 VNĐ
Xem thêm:Toyota Rush 2021
Giá xe Toyota innova mới nhất 2021
Đánh giá xe toyota innova là dòngxethống trịtầng lớpđa dụngtrãi qua nhiềunăm liền, Innova là “quả bom tấn” của Toyota. Phiên bản mới được ra mắt tháng 07/2016vớiphổ biếncải tiến về trangvật dụngvàmẫu mã.
Cả 4 phiên bản Innova đềusở hữucùngkích thước dài: 4735, rộng: 1830, cao: 1795mm, chiều dàihạ tầng2720mm cho khoang hành kháchrộng rãivàthả sức. Động cơ Dual VVT-i thông minh kép mềm mại và rất tiết kiệm nhiên liệu.
Không những hệ thốngsườngầm cũng cải tiếnvững chắchơn, vỏ dày hơn Innova thế hệ cũ,vớithêmcân bằngđiện tử – VSC cho mọi phiên bản. Innova cũng làchiếcxenức danhkinh tế: độ bền, an toàn, tiết kiệm nhiên liệu vàtrị giábán lại cao.
– Màu xe: Bạc, Nâu vàng, Xám ghi, Trắng, Đỏ, Đen
Toyota Innova 2021:
Innova 2.0V AT (07 chỗ): 989.000.000 VNĐ
Innova Venturer (08 chỗ): 879.000.000 VNĐ
Innova G AT (08 chỗ): 865.000.000 VNĐ
Innova 2.0E (số tay) :750.000.000 VNĐ
Xem thêm:Toyota Innova 2021
Giá xe Toyota Fortuner mới nhất 2021
Chiếcxe SUV địa hình việt dã (thể thao đa dụng) của Toyota được ra mắt lần đầu năm 2009.Trong khoảngtháng 1/2017,loạixe này chính thức đượcnhập khẩunguyênmẫutrong khoảngIndonesia vềsản xuấttại Việt nam.
Nhưngđếntháng 6 năm 2019 thì Toyota Việt Nam quyết định chuyển sang lắp ráp 4 phiên bảncộngvới2phiên bảndu nhập.
Các dòng xe: Fortuner máy dầu hộp số tự động (2.4 4×2 AT, 2.8V 4×4 AT), Fortuner 2.4 4×2 MT (máy dầu, số sàn), Fortuner 2.7AT 4×2 (máy xăng tự động một cầu), Fortuner 2.7 V 4×4 AT (máy xăng tự động 2 cầu), ngoài ra nâng cấp thêm 2 bản mới: Fortuner 2.4 máy dầu Legender và 2.8 Legender.
Màu : Đen, Bạc, Đồng, Trắng, Nâu đậm
Giá xe ô tô Toyota: Fortuner 2021mới nhất
Fortuner 2.8 4×4 AT (máy dầu, lắp ráp): 1.388.000.000 VNĐ
Fortuner 2.4 4×2 Lengender (máy dầu, lắp ráp): 1.195.000.000 VNĐ
Fortuner 2.8 4×4 Lengender (máy dầu, lắp ráp): 1.1426.000.000 VNĐ
Fortuner 2.4AT 4×2 (máy dầu, lắp ráp): 1.080.000.000 VNĐ
Fortuner 2.44×2 MT (máy dầu, lắp ráp): 995.000.000 VNĐ
Fortuner 2.7 4×2 AT (máy xăng, nhập khẩu): 1.130.000.000 VNĐ
Fortuner 2.7 4×4 AT (máy xăng, nhập khẩu): 1.230.000.000 VNĐ
Xem thêm:Toyota Fortuner 2021
Toyota alphard
Siêu xe đa dụng (MPV)sang trọngbậc nhấtcủa Toyota là Alphard chính thức đượcphân phốitại Việt namtừtháng 8/2017, dưới dạngnhập cảngnguyênmẫu.
Xedùngđộng cơ 3.5 lít, V6, hộp số tự động 6 cấp hệ dẫn động cầu trước, cho công suất 271mã lựctại vòng tua 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 340 Nm tại 4.700 vòng/phút.
Hàng ghếthương giavànhữngtrangvật dụngcao cấp đi kèmlàm chodòngxe nàytrở thànhdòngxe Toyota đắt nhấthiện tại.

Toyota Alphard:
Alphard 2021: 4.219.000.000 VNĐ
Xem thêm:Toyota Alphard
Toyota Prado
Toyota Prado làdòngxe SUV hạng cao cấp,du nhậpnguyênloạitrong khoảngNhật Bảncó07 chỗ, động cơ2.7 Dual VVT-i, máy xăng,haicầu 4 bánh chủ động toànthời gian.
Dùnghộp số tự động 6 cấp, nội thấtsang trọngvớitông màu đen, hàng ghế trước chỉnh điện, âm thanh với 9 loa, màn hình DVD, hiển thị đa thông tin, ngăn làm mát.
Ngoại thấtsở hữuchút tinh chỉnh lại bộ đèngọn ghẽkhía cạnhhơn, calang trước thêmcácnan dọc đơn. An toànđầy đủ với7 túi khí, chống bó cứng phanh – ABS, EBD, phanh khẩn cấp – BA, ổn định xe – VSC, kiểm soát lực kéo chủ động TRC, 2 cảm biến lùi và cảm biến góc.

Toyota Land Prado:
Prado: 2.379.000.000 VNĐ
Xem thêm:Toyota Prado
Toyota Land Cruiser
Toyota Land Cruiser làcáixe địa hình việt dã cao cấp nhất của Toyota tạithị trườngChâu á cũng như Việt nam. Đượcnhập cảngnguyêncáitừNhật bản, Land CruisercộngmangPrado đang thống lĩnhtầng lớpSUV việt dã cao cấp tạithị trườngViệt nam.
Thế hệ mớivượt bậcmangđộng cơ dung tích 4,6 lít, V8,khoa họcDual VVt-i, cam képcónhữngtính năng vượt địa hình cao cấp sẽ đáp ứngphần nhiềucácnhu cầukhó tínhnhất củangười mua.
Phiên bản Land Cruiser V8 Facelift 2020 ra mắt trong tháng 04/2019mangthêm rửa đèn, đuôi gió thể thao, camera lùi, hệ thống loa JBL cao cấp, màn hìnhtiêu khiểnmớivớiGPS.

Land Cruiser 4.6 VX 2021: 4.030.000.000 VNĐ
Giá xe bán tải Toyota Hilux mới nhất
Toyota Hilux 2021 –dòngxe bánchuyển vậnmới nhất của Toyota ra mắttừtháng 08/2021. Lần ra mắt này Toyota Hiluxsở hữuhailoạiđộng cơ diesel2.8L (công suất (150) 201/3400) vàMô men xoắn tối đa(500/1600).
Euro 4: khí thải đạt chuẩn.Mang4 phiên bản Toyota Hilux 2021 là Hilux2.8G 4×4 AT (số tự động), Hilux2.4G 4×4 MT (số sàn 2 cầu), Hilux2.4G 4×2 MT (số sàn 1 cầu) vàđặc biệtbản Hilux2.4E 4×2 AT (1 cầu, số tự động 6 cấp) sẽ là đối thủ ngang ngửasở hữuFord Ranger XLS2.2L 4×2 AT.
Màu xe cũng phong phú hơnvới6 màu đểngười dùngmangthểthoải máilựa chọn.
Màu: Đỏ, trắng, màu đen, màu bạc, xám, màu cam.
Giá xe Toyota: Hilux 2021
Hilux 2.8G 4×4 AT (2 cầu, số tự động): 913.000.000 VNĐ
Hilux 2.4E 4x2AT (1 cầu, số tự động): 674.000.000 VNĐ
Hilux 2.4G 4×4 MT (2 cầu, số tay): 799.000.000 VNĐ
Hilux 2.4 4×2 MT (1 cầu, số tay): 628.000.000 VNĐ
Xem thêm:Toyota Hilux 2021
Toyota hiace 15 chỗ
Toyota Hiace làloạixe commuter 15 chỗ mà tại Việt Nam được ngườidùngtrìu mến gọi là xe “cá mập” hay xe “mặt lợn”.
Đây làcáixe 15 chỗnổi danhtiết kiệm vàdai sứccủa Toyota Việt Nam, đượcnhữngcông ty,nhữngdoanh nghiệpchuyên chởưa thíchvề tính kinh tế. Xe đượcnhập cảngnguyêncáitrong khoảngNhật bản.
Phiên bản mới đượcdu nhậptrong khoảngThái Lan thay vì Nhật Bản trước đây. Kích thướckhái quát5915 x 1950 x 2280(mm), chiều dàicơ sở3860mm, khoảng sáng gầm 185mm và bán kính vòng quay 6,2m. Xi lanh 2755cc, công suất: 174 Hp/ 3400rpm và mô men xoắn: 420 Nm/ 1600- 2400rpm.
Xe đượcđồ vật02 túi khí, điều chình điệntrong khoảngxa, cửa sổ chỉnh điện, điều hòahaichiềunónglạnh.
– Màu : Ghi bạc, Trắng

Giá xe Hiace:
Hiace 2.8 DIEZEL : 1.176.000.000 VNĐ
Xem thêm:Toyota Hiace
Giá xe Toyota Granvia 2021
Giá niêm yết: 3.072.000.000 VNĐ(Trắng Ngọc Trai + 8.000.000 VNĐ)
Đánhgiá xe ToyotaGranvia 2021 ra mắt tại Việt Nam:
Granvia(tên khác: Majesty, Granace) làmẫuxe đa dụng MPV cỡlớn(lagre MPV hay Minivan) hoàn toàn mới củadịch vụô tô Toyota, Nhật Bản.
Có mặt trên thị trườnglần đầu vào tháng 09/2019, Toyota Granvia dựa trênnền tảngcủa Toyota Hiace. Granvia đượcToyota định vị làdòngxe nằm giữa Hiace và Alphard,cósố chỗ ngồi 9 chỗ.
Toyota GranviaGranvia về tại Việt Nam vào tháng 4/2020 nhằm thế chỗ cho Toyota Alphard. Với chi phí rẻ hơn, Toyota Granvia 2021 sẽ làm hài lòng quý khách tại Việt Nam hơn.
Mua Xe ô tô Toyota theo mệnh, Mệnh hợp màu gì?
Ngoài ra với màu xe Toyota 2021ở trên thì anh em quan tâm có thể tham khảo thêm bảng chọn màu xe theo phong thủy để có thể đưa ra quyết định cuối cùng cho sự lựa chọn của mình.
MỆNH | TƯƠNG SINH | HÒA HỢP | CHẾ KHẮC | BỊ KHẮC (KỴ) |
KIM | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím |
MỘC | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi |
THỦY | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất |
HỎA | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước |
THỔ | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục |
Bảng chọn màu xe Toyota 2021theo mệnhXem thêm:Toyota Granvia 2021
Bảng Giá Xe Toyota mới nhất 2021
Phiên bản xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Wigo 1.2E số sàn | 352 |
Wigo 1.2G số tự động | 384 |
Vios 1.5E MT 3 túi khí | 478 |
Vios 1.5E MT 7 túi khí | 495 |
Vios 1.5E CVT 3 túi khí | 531 |
Vios 1.5E CVT 7 túi khí | 550 |
Vios 1.5G CVT | 581 |
Vios GRS (thể thao) | 630 |
Altis 1.8E CVT | 733 |
Altis 1.8G CVT | 763 |
Corolla Cross 1.8G | 720 |
Corolla Cross 1.8V | 820 |
Corolla Cross 1.8HV | 910 |
Yaris 1.5G CVT | 668 |
Rush 1.5AT | 634 |
Camry 2.0G | 1029 |
Camry 2.5Q | 1235 |
Avanza 1.3E MT | 544 |
Avanza 1.5G AT | 612 |
Innova 2.0E MT | 750 |
Innova 2.0G AT | 865 |
Innova Venturer | 879 |
Innova 2.0V AT | 989 |
Fortuner 2.4 G 4×2 MT (máy dầu) | 995 |
Fortuner 2.4 G AT 4×2 (máy dầu) | 1080 |
Fortuner 2.7V 4×2 AT Lengender (máy xăng) | 1195 |
Fortuner 2.8V 4×4 AT Lengender (mấy dầu) | 1426 |
Fortuner 2.8V 4×4 AT (máy dầu) | 1388 |
Fortuner 2.7 V 4×2 AT (xăng, nhập) | 1130 |
Fortuner 2.7V 4×4 AT (xăng, nhập) | 1230 |
Toyota Alphard | 4219 |
Prado 2.7 VX | 2379 |
Land Cruiser 4.6VX | 4030 |
Hilux 2.4G 4×4 MT | 772 |
Hilux 2.4E 4×2 AT | 662 |
Toyota Hilux 2.8G 4×4 AT | 878 |
Toyota Hiace 15 chỗ (dầu) | 1.176 |
Toyota Granvia (9 chỗ) (máy xăng) | 3.072 |