Cập nhật ✅ Bảng giá xe Toyota 2020 mới nhất tại Việt Nam ✅ Giá xe ô tô Toyota Vios, Corolla Altis, Camry, Yaris, Innova, Wigo, Fortuner Land Cruiser, Hilux, Hiace, Alphard, Avanza, Rush... tháng 02 năm 2020
Giáxe ToyotaAvanzatháng 02/2020
Giá xe Toyota Avanzamới nhất tháng 02/2020:Từ 544 triệu đồng
Toyota Avanza phiên bản mới chính thức xuất hiện trong danh mục sản phẩm của Toyota kể từ tháng 7/2019, đồng thời đề xuất mức giá cao hơn phiên bản cũ khoảng 19 triệu đồng.Toyota Avanzabản số sàn tăng từ 693 lên 612 triệu, còn bản số tự động tăng từ 537 triệu lên 544 triệu đồng.Toyota Avanza 2020 bản 1.5 AT vẫn mang động cơDual VVT-I 1.5L, 4 xy-lanhcho công suất tối đa 103 mã lực và mô-men xoắn 136 Nm đi kèm hộp số tự động 4 cấp vàhệ dẫn động cầu sau. Trong khi đó, bản số sàn vẫn là máy 1NR-VE 1.3L cho công suất tối đa 94 mã lực, mô-men xoắn tối đa 121 Nm ghép nối vàhộp số sàn 5 cấp.
>>Xem chi tiết:Bảng giá xe Toyota Avanza mới nhất
Giá xe Toyota Fortuner tháng 02/2020
Giá xe Toyota Fortuner mới nhất tháng 02/2020:Từ 1,033 tỷ đồng
Bảng giá xe Toyota Fortuner có thêm một số phiên bản lắp ráp trong nước bên cạnh các bản nhập khẩu. Cụ thể, Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu – Số tự động 6 cấp) và Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu – Số sàn 6 cấp) cùng chuyển về lắp ráp tại Việt Nam, có giá mới tương ứng 1,096 tỷ và 1,033 tỷ. Một phiên bản khác là Fortuner 2.8 4x4 (Máy dầu – Số tự động 6 cấp) cũng chuyển về lắp ráp nhưng vẫn giữ nguyên giá cũ 1,354 tỷ đồng. Còn lại 2 phiên bản Fortuner 2.7 4x4 (Động cơ xăng – Số tự động 6 cấp) và Fortuner 2.7 4x2 (Động cơ xăng – Số tự động 6 cấp) vẫn giữ xuất xứ nhập khẩu, giá tương ứng 1,236 tỷ và 1,15 tỷ. Được biết, Fortuner 2.7 4x2 TRD (Động cơ xăng – Số tự động 6 cấp) đã công bố giá bán chính thức trong tháng 11/2019 ở mức1,199 tỷ đồng.
>>Xem chi tiết:Bảng giá xeToyota Fortunermới nhất
Giá xeToyota Camry tháng 02/2020
Giá xe Toyota Camrymới nhất tháng 02/2020:Từ 1,029 tỷ đồng
Vừa qua, Toyota Camry đã ra mắt thế hệ mới tại Việt Nam với hầu hết các phiên bản đều được thay đổi giá. Cụ thể,Toyota Camry 2020 mới sẽ có bản2.0E được niêm yết với giá 1,029 tỷ đồng và bản cao cấp 2.5Q là 1,235 tỷ đồng. Còn lại phiên bản Camry 2.5G giá 1,16 tỷ sẽ bị khai tử. Toyota Camry thế hệ thứ 8 sử dụng khung gầmTNGA hoàn toàn mới giúp chiếc xe dễ dàng cạnh tranh hơn trong phân khúc xe cỡ D.
>>Xem chi tiết:Bảng giá xeToyota Camry mới nhất
GiáxeToyota Wigotháng 02/2020
Giá xe Toyota Wigomới nhất tháng 02/2020: Từ 345 triệu đồng
Mẫu xe hạng A giá rẻ Toyota Wigo ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 9 năm ngoái.Chiếc xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 2 phiên bản số sàn - số tự động, giá niêm yết tương ứng là345 triệu và405 triệu đồng.
>>Xem chi tiết:Bảng giá xeToyota Wigomới nhất
Giá xe Toyota Vios tháng 02/2020
Giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 02/2020:Từ 490 triệu đồng
Trong năm nay,bảnggiá xe Toyota Vioshoàn toàn thay máu với các phiên bản Vios mới sử dụngđèn LED, ca-lăng kích cỡ lớn, hốc đèn sương mù chữ L. Dù thay đổi về trang bị nhưng Toyota Vios 2020 mới vẫn dùng động cơ 1.5L, công suất 107 mã lực kết hợp tùy chọn hộp số sàn hoặc CVT. Sau khi đổi mới phiên bản, bảng giá Toyota Vios chỉ còn lại 3 phiên bản, bao gồm:Toyota Vios E MT giá531 triệu đồng,Toyota Vios E CVT giá569 triệu và Vios G giá606 triệu đồng.
>>Xem chi tiết:Bảng giá xeToyota Vios mới nhất
Giáxe ToyotaRushtháng 02/2020
Giá xe Toyota Rushmới nhất tháng 02/2020
Toyota Rush- mẫu xe được coi như bản thu nhỏ của Fortuner cập bến thị trường Việt Nam vào ngày 25/9/2018.Chiếc SUVđược nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và bán ra với duy nhất phiên bản sử dụng động cơ 1.5 AT, giá 668 triệu đồng.
>>Xem chi tiết:Bảng giá xe Toyota Rushmới nhất
Giá xe Toyota Innova tháng 02/2020
Giá xe Toyota Innova mới nhất tháng 02/2020
Bảng giá xe Toyota Innova tháng 02/2020 hiện gồm4 phiên bản,Innova E giá 771 triệu, Innova G giá 847 triệu, Innova Venturer giá 878 triệu và Innova V giá 971 triệu đồng.
>>Xem chi tiết:Bảng giá xe Toyota Innova mới nhất
Giá xe Toyota Corolla Altis tháng 02/2020
Giá xe Toyota Corolla Altismới nhất tháng 02/2020
Tháng 02/2020,Toyota Corolla Altis giữ nguyên mức giá. Cụ thể, Corolla Altis E MT có giá mới697 triệu,Corolla Altis E CVT giá733 triệu, Corolla Altis G giá791 triệu, Corolla Altis V giá889 triệu và Corolla Altis V Sport giá932 triệu đồng.
>>Xem chi tiết:Bảng giáxe Toyota Corolla Altismới nhất
Giáxe Toyota Hilux tháng 02/2020
Giá xe Toyota Hilux mới nhất tháng 02/2020
Toyota Hilux 2020 nâng cấp mới đang bán ra với các phiên bản:Hilux 2.4E 4x2 AT MLM tiêu chuẩn là695 triệu đồng, bản2.4G 4x4 MT là793 triệu đồng và bản cao cấp mới2.8 G 4x4 AT MLM có giá878 triệu đồng.Bản tiêu chuẩn2.4E số sàn 631 triệu đồng trước đây đã không còn xuất hiện trong danh mục phiên bản của Hilux.
Tháng 10/2019 vừa qua,Toyota Việt Nam bổ sung thêm phiên bảnHilux 2.4E 4x2 MT giá 622 triệu đồng nhằm hướng đến khách hàng làdoanh nghiệp hoặccá nhân sử dụng cho mục đích công việc, chuyên chở.
>>Xem chi tiết:Bảng giáxe Toyota Hiluxmới nhất
Chi tiết giá bán mới nhất của các dòng xe Toyotanhư sau:
Bảng giá xe Toyota tháng 02 năm 2020 mới nhất |
Dòng xe Toyota | Động cơ/hộp số | Công suất/Mô-men xoắn | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Ưu đãi T2/2020 |
Yaris G | 1.5L - CVT | 107/141 | 650 | |
Vios G | 1.5L - CVT | 107/141 | 570 | |
Vios E(7 túi khí) | 1.5L - CVT | 107/141 | 540 | |
Vios E (3 túi khí) | 1.5L - CVT | 107/141 | 520 | |
Vios E (7 túi khí) | 1.5L - MT | 107/141 | 490 | |
Vios E (3 túi khí) | 1.5L - MT | 107/141 | 470 | |
Corolla Altis E | 1.8L - 6MT | 138/173 | 697 | Hỗ trợ phí trước bạ tương đương 55 triệu đồng |
Corolla Altis E | 1.8L - CVT | 138/173 | 733 |
Corolla Altis G | 1.8L - CVT | 138/173 | 791 |
Corolla Altis V | 2.0L - CVT | 143/187 | 889 |
Corolla Altis V Sport | 2.0L - CVT | 143/187 | 932 |
Camry Q | 2.5L - 6AT | 126/231 | 1235 | |
Camry G | 2.5L - 6AT | 126/231 | 1161 | |
Camry E | 2.0L - 6AT | 165/100 | 1029 | |
Innova E | 2.0L - 5MT | 134/182 | 771 | Hỗ trợ phí trước bạ tương đương 65 triệu đồng |
Innova G | 2.0L - 6AT | 134/182 | 847 | Hỗ trợ phí trước bạ tương đương 55 triệu đồng |
Innova V | 2.0L - 6AT | 134/182 | 971 | |
Innova Venturer | 2.0L - 6AT | - | 826 | |
Land Cruiser VX | 4.7L - 6AT | 304/439 | 4.038 (mới) | |
Toyota Land Cruiser Prado | 2.7L - 6AT | 161/246 | 4.030 (mới) | |
Fortuner V 4x4 | 2.7L - 6AT | 158/241 | 1.308 | |
Fortuner 2.7 4x4 6AT | - 6AT | - | 1.236 | |
Fortuner 2.7 4x2 TRD | - | - | 1,199 | |
Fortuner V 4x2 | 2.7L - 6AT | 158/241 | 1.150 | |
Fortuner G 4x2 | 2.4L - 6MT | 158/241 | 1.033 | |
Fortuner 2.4 4x2 AT | 2.4L - 6AT | - | 1.096 | Hỗ trợ phí trước bạ tương đương 85 triệu đồng |
Fortuner 2.4 4x2 MT | 2.4L - 6 MT | - | 1.033 | Hỗ trợ phí trước bạ tương đương 45 triệu đồng |
Fortuner 2.7 4x4 (Nhập khẩu) | 6AT | - | 1.236 | |
Fortuner 2.7 4x2 (Nhập khẩu) | 6 MT | - | 1.150 | |
Fortuner 2.8V 4x4 | 2.8L-6AT | - | 1.354 | |
Hilux 2.4E 4x2 AT | 2.4L - 6AT | 147/400 | 695 | |
Hilux 2.4G 4x4 MT | 2.4L - 6MT | 147/400 | 793 | |
Hilux 2.8G 4x4 AT | 2.8L - 6AT | - | 826 | |
Hilux 2.4E 4x2 MT (mới) | - | - | 622 | |
Hiace Động cơ dầu | 3.0L- 5MT | 142/300 | 999 | |
Alphard | 3.5L - 6AT | 271/340 | 4.038 | |
Avanza 1.3 MT | - | - | 544 | |
Avanza 1.3 AT | - | - | 612 | |
Rush | 1.5L - AT | - | 668 | |
Wigo 1.2 MT | 1.2L - MT | - | 345 | |
Wigo 1.2 AT | 1.2L - AT | - | 405 | |
* Lưu ý: Đây là bảng giá xe Toyota niêm yết tại 1 số showroom. Giá xe Toyota này chỉ mang tính chất tham khảo. Để có thông tin giá chính xác, vui lòng xem chi tiết tại mục:Bán Xe Toyota